Bản dịch của từ Outcrop trong tiếng Việt

Outcrop

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Outcrop (Noun)

ˈaʊtkɹɑp
ˈaʊtkɹɑpn
01

Một khối đá có thể nhìn thấy được trên bề mặt.

A rock formation that is visible on the surface.

Ví dụ

The outcrop of the mountain provided a stunning backdrop for the photo.

Đá phát ra của núi tạo nên bối cảnh tuyệt đẹp cho bức ảnh.

There was no visible outcrop in the flat landscape of the city.

Không có đá phát ra nào rõ ràng trong cảnh đồng bằng của thành phố.

Is there an interesting outcrop near your hometown that you can visit?

Có một đá phát ra thú vị gần quê hương của bạn mà bạn có thể ghé thăm không?

Outcrop (Verb)

ˈaʊtkɹɑp
ˈaʊtkɹɑpn
01

Xuất hiện như một vết lộ.

Appear as an outcrop.

Ví dụ

The benefits of social media outcrop in modern communication.

Lợi ích của truyền thông xã hội nổi lên trong giao tiếp hiện đại.

Misinformation should not outcrop in reputable sources for IELTS preparation.

Thông tin sai lệch không nên nổi lên trong các nguồn uy tín cho việc luyện thi IELTS.

Do outcrop trends influence IELTS writing topics significantly?

Xu hướng nổi lên có ảnh hưởng đáng kể đến các chủ đề viết IELTS không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Outcrop cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a place in your country that you would like to recommend to visitors/travelers
[...] The terrain at the western end of the hills consists of a plateau region with sandstone and slow-flowing streams [...]Trích: Describe a place in your country that you would like to recommend to visitors/travelers

Idiom with Outcrop

Không có idiom phù hợp