Bản dịch của từ Outface trong tiếng Việt
Outface
Outface (Verb)
Làm bối rối hoặc đánh bại (đối thủ) bằng cách đối đầu với họ một cách táo bạo.
Disconcert or defeat an opponent by confronting them boldly.
She outfaces her critics with her confident responses.
Cô ấy đối mặt với những chỉ trích của mình bằng những phản ứng tự tin.
He never outfaces challenges, always choosing to avoid confrontation.
Anh ấy không bao giờ đối mặt với thách thức, luôn chọn tránh va chạm.
Do you think it's important to outface difficult situations in social settings?
Bạn có nghĩ rằng việc đối mặt với các tình huống khó khăn trong bối cảnh xã hội là quan trọng không?