Bản dịch của từ Outgoing trong tiếng Việt

Outgoing

Adjective Noun [U/C]

Outgoing (Adjective)

ˈaʊtgoʊɪŋ
ˈaʊtgoʊɪŋ
01

Khởi hành, rời đi hoặc khởi hành.

Departing leaving or setting out.

Ví dụ

She is known for her outgoing personality at social gatherings.

Cô ấy nổi tiếng với tính cách hướng ngoại tại các buổi gặp gỡ xã hội.

The outgoing guests bid farewell to the host before leaving the party.

Những khách mời hướng ngoại chào tạm biệt chủ nhà trước khi rời bữa tiệc.

An outgoing attitude can help in making new friends easily.

Tư duy hướng ngoại có thể giúp dễ dàng kết bạn mới.

Dạng tính từ của Outgoing (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Outgoing

Gửi đi

More outgoing

Gửi đi nhiều hơn

Most outgoing

Gửi đi nhiều nhất

Outgoing (Noun)

ˈaʊtgoʊɪŋ
ˈaʊtgoʊɪŋ
01

Một người thích hoặc tìm kiếm các hoạt động xã hội.

A person who enjoys or seeks out social activities.

Ví dụ

Lisa is known for being outgoing and friendly.

Lisa nổi tiếng vì hòa đồng và thân thiện.

The outgoing of the party made everyone feel welcome.

Sự hòa đồng của bữa tiệc khiến mọi người cảm thấy chào đón.

Being an outgoing can help you make new friends easily.

Việc hòa đồng có thể giúp bạn dễ dàng kết bạn mới.

Dạng danh từ của Outgoing (Noun)

SingularPlural

Outgoing

Outgoings

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Outgoing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
[...] During a concert or a sports game, people could dance and chant together, which is a stimulating experience for individuals [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020

Idiom with Outgoing

Không có idiom phù hợp