Bản dịch của từ Outlaw trong tiếng Việt

Outlaw

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Outlaw (Verb)

ˈaʊtlɔd
ˈaʊtlɔd
01

Làm điều gì đó bất hợp pháp hoặc bị pháp luật cấm.

To make something illegal or forbidden by law.

Ví dụ

The government decided to outlaw smoking in public places.

Chính phủ quyết định cấm hút thuốc ở nơi công cộng.

The city council voted to outlaw the sale of sugary drinks in schools.

Hội đồng thành phố bỏ phiếu cấm bán đồ uống có đường ở trường học.

The organization aims to outlaw discrimination based on gender identity.

Tổ chức nhằm mục tiêu cấm định đoạt dựa trên giới tính.

Dạng động từ của Outlaw (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Outlaw

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Outlawed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Outlawed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Outlaws

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Outlawing

Outlaw (Adjective)

ˈaʊtlɔd
ˈaʊtlɔd
01

Không được phép hoặc chấp thuận bởi xã hội hoặc pháp luật.

Not allowed or approved by society or law.

Ví dụ

The outlaw behavior was frowned upon in the community.

Hành vi bất hợp pháp bị lãnh đạo trong cộng đồng.

The outlaw activity led to consequences for those involved.

Hoạt động vi phạm pháp luật dẫn đến hậu quả cho những người liên quan.

Living as an outlaw meant constantly looking over one's shoulder.

Sống như một kẻ vi phạm pháp luật đồng nghĩa với việc luôn nhìn chằm chằm phía sau.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Outlaw cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Outlaw

Không có idiom phù hợp