Bản dịch của từ Outlawing trong tiếng Việt

Outlawing

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Outlawing (Verb)

ˈaʊtlɔɪŋ
ˈaʊtlɔɪŋ
01

Làm điều gì đó bất hợp pháp.

To make something illegal.

Ví dụ

The government is outlawing smoking in public places this year.

Chính phủ đang cấm hút thuốc ở nơi công cộng năm nay.

They are not outlawing alcohol sales in this state.

Họ không cấm bán rượu ở bang này.

Is the city outlawing plastic bags next month?

Thành phố có cấm túi nhựa vào tháng tới không?

Dạng động từ của Outlawing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Outlaw

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Outlawed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Outlawed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Outlaws

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Outlawing

Outlawing (Noun)

ˈaʊˌtlɔɪŋ
ˈaʊˌtlɔɪŋ
01

Hành động làm cho một cái gì đó bất hợp pháp.

The act of making something illegal.

Ví dụ

Outlawing smoking in public places improved air quality in New York.

Việc cấm hút thuốc ở nơi công cộng đã cải thiện chất lượng không khí ở New York.

Outlawing plastic bags did not reduce waste in many cities.

Việc cấm túi nhựa không giảm lượng rác thải ở nhiều thành phố.

Is outlawing fast food restaurants a solution to obesity issues?

Việc cấm các nhà hàng thức ăn nhanh có phải là giải pháp cho vấn đề béo phì không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/outlawing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Outlawing

Không có idiom phù hợp