Bản dịch của từ Over reliance trong tiếng Việt

Over reliance

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Over reliance (Noun)

ˈoʊvɚɹɨlˌaɪəns
ˈoʊvɚɹɨlˌaɪəns
01

Sự phụ thuộc quá mức hoặc tin tưởng vào ai đó hoặc một cái gì đó.

Excessive dependence or trust in someone or something.

Ví dụ

Her over reliance on social media affected her mental health negatively.

Việc cô ấy quá phụ thuộc vào mạng xã hội đã ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe tâm thần của cô ấy.

The over reliance on technology has led to a decrease in face-to-face interactions.

Việc phụ thuộc quá nhiều vào công nghệ đã dẫn đến việc giảm tương tác trực tiếp.

The community's over reliance on a single leader caused division among members.

Việc cộng đồng quá phụ thuộc vào một người lãnh đạo duy nhất đã gây ra sự chia rẽ giữa các thành viên.

Over reliance (Adjective)

ˈoʊvɚɹɨlˌaɪəns
ˈoʊvɚɹɨlˌaɪəns
01

Sự phụ thuộc quá mức hoặc quá mức vào ai đó hoặc một cái gì đó.

Excessive or exaggerated reliance on someone or something.

Ví dụ

The over reliance on social media affects real-life interactions negatively.

Việc phụ thuộc quá nhiều vào mạng xã hội ảnh hưởng tiêu cực đến các tương tác trong đời thực.

An over reliance on technology can lead to a lack of critical thinking.

Việc phụ thuộc quá nhiều vào công nghệ có thể dẫn đến việc thiếu tư duy phê phán.

Over reliance on one friend for emotional support can be overwhelming.

Việc phụ thuộc quá nhiều vào một người bạn để hỗ trợ về mặt tinh thần có thể khiến bạn choáng ngợp.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/over reliance/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Over reliance

Không có idiom phù hợp