Bản dịch của từ Overburden trong tiếng Việt

Overburden

Verb Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Overburden (Verb)

01

Giao cho ai đó nhiều công việc, vấn đề hoặc trách nhiệm hơn mức họ có thể giải quyết.

To give someone more work problems or responsibilities than they can deal with.

Ví dụ

The teacher should not overburden students with excessive homework.

Giáo viên không nên làm quá sức học sinh với bài tập vượt quá.

The charity organization was overburdened with requests for help during the pandemic.

Tổ chức từ thiện bị quá tải với yêu cầu giúp đỡ trong đại dịch.

The social worker felt overburdened by the needs of the community.

Người làm công tác xã hội cảm thấy quá tải với nhu cầu của cộng đồng.

Overburden (Noun Countable)

01

Tình huống mà ai đó có nhiều công việc, vấn đề hoặc trách nhiệm hơn mức họ có thể giải quyết.

A situation where someone has more work problems or responsibilities than they can deal with.

Ví dụ

The overburden of caring for her sick parents affected her health.

Gánh nặng chăm sóc bố mẹ bị ảnh hưởng đến sức khỏe của cô ấy.

The teacher felt the overburden of grading hundreds of student papers.

Giáo viên cảm thấy gánh nặng chấm điểm hàng trăm bài kiểm tra của học sinh.

The overburden of managing the charity event overwhelmed the volunteers.

Gánh nặng quản lý sự kiện từ thiện làm cho các tình nguyện viên trở nên áp lực.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Overburden cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Overburden

Không có idiom phù hợp