Bản dịch của từ Overburdened trong tiếng Việt

Overburdened

Adjective Verb

Overburdened (Adjective)

ˈoʊvɚbˈɝdnd
ˈoʊvɚbˈɝdnd
01

Gánh nặng quá mức.

Excessively burdened.

Ví dụ

Many families feel overburdened by high living costs in New York.

Nhiều gia đình cảm thấy bị quá tải bởi chi phí sinh hoạt ở New York.

She is not overburdened by social responsibilities in her community.

Cô ấy không bị quá tải bởi trách nhiệm xã hội trong cộng đồng của mình.

Are students overburdened with homework in American schools?

Liệu học sinh có bị quá tải với bài tập về nhà ở các trường Mỹ không?

02

Quá tải với quá nhiều công việc hoặc trách nhiệm.

Overloaded with too much work or responsibility.

Ví dụ

Many workers feel overburdened by their increasing job responsibilities every year.

Nhiều công nhân cảm thấy bị quá tải bởi trách nhiệm công việc ngày càng tăng.

Students are not overburdened with homework during the summer break.

Học sinh không bị quá tải với bài tập về nhà trong kỳ nghỉ hè.

Are teachers often overburdened with administrative tasks instead of teaching?

Có phải giáo viên thường bị quá tải với công việc hành chính thay vì giảng dạy không?

03

Bị đè nặng về thể chất hoặc ẩn dụ.

Weighed down physically or metaphorically.

Ví dụ

Many students feel overburdened by their heavy academic workload.

Nhiều sinh viên cảm thấy bị áp lực bởi khối lượng học tập nặng.

The community is not overburdened with too many social issues.

Cộng đồng không bị áp lực với quá nhiều vấn đề xã hội.

Are families overburdened by rising living costs in urban areas?

Các gia đình có bị áp lực bởi chi phí sinh hoạt tăng cao ở thành phố không?

Overburdened (Verb)

ˈoʊvɚbˈɝdnd
ˈoʊvɚbˈɝdnd
01

Mang theo gánh nặng hoặc trách nhiệm quá mức.

To load with excessive weight or responsibility.

Ví dụ

Many families feel overburdened by rising living costs in 2023.

Nhiều gia đình cảm thấy bị quá tải bởi chi phí sinh hoạt tăng cao năm 2023.

The government is not overburdened with new social programs this year.

Chính phủ không bị quá tải với các chương trình xã hội mới năm nay.

Are workers overburdened by their responsibilities in today’s job market?

Có phải công nhân bị quá tải bởi trách nhiệm trong thị trường lao động hôm nay không?

02

Thì quá khứ của quá tải.

Past tense of overburden.

Ví dụ

Many families were overburdened by high living costs in 2022.

Nhiều gia đình đã bị quá tải bởi chi phí sinh hoạt cao năm 2022.

The community was not overburdened with social services last year.

Cộng đồng không bị quá tải với dịch vụ xã hội năm ngoái.

Were workers overburdened by long hours during the pandemic?

Công nhân có bị quá tải bởi giờ làm việc dài trong đại dịch không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Overburdened cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Overburdened

Không có idiom phù hợp