Bản dịch của từ Overfond trong tiếng Việt

Overfond

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Overfond (Adjective)

oʊvəfˈɑnd
oʊvəfˈɑnd
01

Có tình cảm hoặc sự yêu thích quá lớn đối với ai đó hoặc điều gì đó.

Having too great an affection or liking for someone or something.

Ví dụ

Many parents are overfond of their children, often spoiling them.

Nhiều bậc phụ huynh quá yêu thương con cái, thường làm hư chúng.

She is not overfond of attending social events every weekend.

Cô ấy không quá thích tham dự các sự kiện xã hội mỗi cuối tuần.

Are you overfond of your friends, or do you keep distance?

Bạn có quá yêu thương bạn bè không, hay giữ khoảng cách?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/overfond/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Overfond

Không có idiom phù hợp