Bản dịch của từ Overhanded trong tiếng Việt

Overhanded

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Overhanded (Adjective)

ˈoʊvɚhˌændɨd
ˈoʊvɚhˌændɨd
01

Sử dụng một phương pháp hoặc phong cách quá tay, đặc biệt là trong các môn thể thao như bóng chày hoặc quần vợt.

Using an overhand method or style especially in sports such as baseball or tennis.

Ví dụ

Many players prefer an overhanded serve in tennis matches.

Nhiều vận động viên thích cú giao bóng kiểu trên trong các trận tennis.

He doesn't use an overhanded throw in baseball games.

Anh ấy không sử dụng cú ném kiểu trên trong các trận bóng chày.

Is an overhanded grip better for social sports activities?

Cách cầm kiểu trên có tốt hơn cho các hoạt động thể thao xã hội không?

Overhanded (Adverb)

ˈoʊvɚhˌændɨd
ˈoʊvɚhˌændɨd
01

Sử dụng một phương pháp hoặc phong cách quá tay, đặc biệt là trong các môn thể thao như bóng chày hoặc quần vợt.

Using an overhand method or style especially in sports such as baseball or tennis.

Ví dụ

She overhanded the ball during the community baseball game last Saturday.

Cô ấy đã ném bóng bằng tay trên trong trận bóng chày cộng đồng thứ Bảy vừa qua.

They did not overhanded their serves in the tennis match yesterday.

Họ đã không sử dụng phương pháp tay trên trong trận đấu quần vợt hôm qua.

Did he overhanded his pitch at the local softball tournament last week?

Liệu anh ấy đã ném bóng bằng tay trên trong giải bóng mềm địa phương tuần trước không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Overhanded cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Overhanded

Không có idiom phù hợp