Bản dịch của từ Overprotective trong tiếng Việt

Overprotective

Adjective

Overprotective (Adjective)

oʊvɚpɹətˈɛktəv
oʊvɚpɹətˈɛktəv
01

Có xu hướng bảo vệ ai đó, đặc biệt là trẻ em, quá mức.

Having a tendency to protect someone especially a child excessively.

Ví dụ

The overprotective mother wouldn't let her child play outside alone.

Người mẹ quá bảo vệ không cho con chơi ngoài đường một mình.

The overprotective father always accompanies his daughter to school.

Người cha quá bảo vệ luôn đi cùng con gái đến trường.

The overprotective aunt worries too much about her nephew's safety.

Người cô quá bảo vệ lo lắng quá nhiều về an toàn của cháu trai.

Dạng tính từ của Overprotective (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Overprotective

Bảo vệ quá mức

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Overprotective cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Overprotective

Không có idiom phù hợp