Bản dịch của từ Overshadow trong tiếng Việt

Overshadow

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Overshadow (Verb)

ˈoʊvɚʃˈædoʊ
ˌoʊvəɹʃˈædoʊ
01

Xuất hiện nổi bật hơn hoặc quan trọng hơn.

Appear more prominent or important than.

Ví dụ

Her achievements overshadowed those of her colleagues in the company.

Thành tựu của cô ấy đã làm mờ những người đồng nghiệp trong công ty.

The issue of poverty often overshadows discussions on social progress.

Vấn đề nghèo đóng vai trò quan trọng hơn trong các cuộc thảo luận về tiến bộ xã hội.

The celebrity's scandal overshadowed the charity event she organized.

Vụ bê bối của người nổi tiếng đã làm mờ sự kiện từ thiện mà cô ấy tổ chức.

02

Tháp phía trên và đổ bóng xuống.

Tower above and cast a shadow over.

Ví dụ

His achievements overshadowed those of his peers in the community.

Thành tựu của anh ấy che khuất những người đồng nghiệp trong cộng đồng.

The popular singer's fame overshadowed the local band's performance.

Danh tiếng của ca sĩ nổi tiếng che khuất sự biểu diễn của ban nhạc địa phương.

The charity event was overshadowed by a scandal involving the organizer.

Sự kiện từ thiện bị che khuất bởi một vụ scandal liên quan đến người tổ chức.

Dạng động từ của Overshadow (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Overshadow

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Overshadowed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Overshadowed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Overshadows

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Overshadowing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Overshadow cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
[...] While there are potential benefits, the enormous costs, long-term financial burdens, and underutilized amenities typically these gains [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/02/2023
[...] While there are several potential disadvantages to this trend, I believe they are by the benefits that technology offers young people [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/02/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
[...] Furthermore, the ubiquitous nature of advertising, especially through digital channels, ensures that these messages reach us incessantly, reinforcing materialistic values and other aspects of life that traditionally held significance, such as simplicity, contentment, and the joy of experiences over possessions [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023

Idiom with Overshadow

Không có idiom phù hợp