Bản dịch của từ Overstrung trong tiếng Việt

Overstrung

Adjective Noun [U/C]

Overstrung (Adjective)

ˈoʊvəɹstɹˈʌŋ
ˈoʊvəɹstɹˈʌŋ
01

Cực kỳ căng thẳng hoặc lo lắng.

Extremely tense or nervous.

Ví dụ

She felt overstrung during the social event last Saturday.

Cô ấy cảm thấy căng thẳng trong sự kiện xã hội thứ Bảy tuần trước.

He was not overstrung at the networking dinner last night.

Anh ấy không căng thẳng trong bữa tối kết nối tối qua.

Why are you so overstrung before the social gathering tomorrow?

Tại sao bạn lại căng thẳng trước buổi gặp gỡ xã hội ngày mai?

Overstrung (Noun)

ˈoʊvəɹstɹˈʌŋ
ˈoʊvəɹstɹˈʌŋ
01

Một sợi dây bị kéo căng hoặc căng thẳng.

A wire that is tightly stretched or made tense.

Ví dụ

The overstrung atmosphere at the meeting made everyone feel uncomfortable.

Bầu không khí căng thẳng tại cuộc họp khiến mọi người cảm thấy không thoải mái.

The team was not overstrung during the social event last week.

Đội không bị căng thẳng trong sự kiện xã hội tuần trước.

Is the overstrung tension among students affecting their social interactions?

Liệu sự căng thẳng giữa các sinh viên có ảnh hưởng đến các tương tác xã hội không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Overstrung cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Overstrung

Không có idiom phù hợp