Bản dịch của từ Overview trong tiếng Việt

Overview

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Overview (Noun)

ˈoʊvəɹvjˌu
ˈoʊvɚvjˌu
01

Một đánh giá chung hoặc tóm tắt của một chủ đề.

A general review or summary of a subject.

Ví dụ

The overview of the social issue was presented at the conference.

Tổng quan về vấn đề xã hội được trình bày tại hội nghị.

She provided an overview of the social media trends in her report.

Cô ấy cung cấp một cái nhìn tổng quan về xu hướng truyền thông xã hội trong báo cáo của mình.

The overview highlighted the key points of the social study.

Tổng quan nhấn mạnh các điểm chính của nghiên cứu xã hội.

Dạng danh từ của Overview (Noun)

SingularPlural

Overview

Overviews

Kết hợp từ của Overview (Noun)

CollocationVí dụ

Detailed overview

Tổng quan chi tiết

She provided a detailed overview of the social issues in her report.

Cô ấy cung cấp một cái nhìn tổng quan chi tiết về các vấn đề xã hội trong báo cáo của mình.

Quick overview

Tổng quan nhanh

A quick overview is essential for ielts writing preparation.

Một cái nhìn nhanh là cần thiết cho việc chuẩn bị viết ielts.

Useful overview

Tổng quan hữu ích

A useful overview helps in organizing social data effectively.

Một cái nhìn tổng quan hữu ích giúp tổ chức dữ liệu xã hội một cách hiệu quả.

Critical overview

Đánh giá nghiêm túc

A critical overview is essential for ielts writing and speaking tasks.

Một bản tổng quan quan trọng cho các nhiệm vụ viết và nói ielts.

Concise overview

Tổng quan súc tích

A concise overview is crucial for ielts writing tasks.

Một cái nhìn tổng quan súc tích là quan trọng cho các bài viết ielts.

Overview (Verb)

ˈoʊvəɹvjˌu
ˈoʊvɚvjˌu
01

Đưa ra đánh giá chung hoặc tóm tắt về.

Give a general review or summary of.

Ví dụ

She will overview the main points in her presentation.

Cô ấy sẽ tổng quan các điểm chính trong bài thuyết trình của mình.

The report will overview the impact of social media on youth.

Báo cáo sẽ tổng quan về tác động của truyền thông xã hội đối với thanh thiếu niên.

He needs to overview the key findings of the study.

Anh ấy cần tổng quan các kết quả chính của nghiên cứu.

Dạng động từ của Overview (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Overview

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Overviewed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Overviewed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Overviews

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Overviewing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Overview cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
[...] Furthermore, newspapers provide in-depth analysis and a comprehensive of important stories, allowing readers to gain a deeper understanding of complex issues, a facet that other media often lacks [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023

Idiom with Overview

Không có idiom phù hợp