Bản dịch của từ Ox-eye daisy trong tiếng Việt

Ox-eye daisy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ox-eye daisy (Noun)

ˈɑksi dˈeɪzi
ˈɑksi dˈeɪzi
01

Một loại hoa dại phổ biến còn được gọi là hoa cúc hay bellis perennis, thường được tìm thấy ở đồng cỏ và vườn.

A common wildflower also known as the daisy or bellis perennis often found in meadows and gardens.

Ví dụ

The ox-eye daisy blooms beautifully in my neighbor's garden every spring.

Hoa cúc ox-eye nở rực rỡ trong vườn của hàng xóm tôi mỗi mùa xuân.

I do not see any ox-eye daisies in the local park today.

Tôi không thấy hoa cúc ox-eye nào ở công viên địa phương hôm nay.

Are ox-eye daisies popular in community gardens across the city?

Hoa cúc ox-eye có phổ biến trong các vườn cộng đồng trên toàn thành phố không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ox-eye daisy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ox-eye daisy

Không có idiom phù hợp