Bản dịch của từ Oxidization trong tiếng Việt

Oxidization

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Oxidization (Noun)

01

Quá trình hoặc kết quả của quá trình oxy hóa.

The process or result of oxidizing.

Ví dụ

Oxidization of metals can lead to rusting and corrosion.

Quá trình oxy hóa của kim loại có thể dẫn đến sự gỉ sét và ăn mòn.

Avoiding oxidization is crucial for preserving the quality of metal objects.

Tránh sự oxy hóa là rất quan trọng để bảo quản chất lượng của các vật dụng kim loại.

Do you think oxidization affects the durability of industrial equipment?

Bạn có nghĩ rằng quá trình oxy hóa ảnh hưởng đến độ bền của thiết bị công nghiệp không?

Oxidization (Verb)

01

Trải qua hoặc gây ra quá trình oxy hóa.

Undergo or cause to undergo oxidation.

Ví dụ

Excessive use of social media can lead to mental oxidization.

Sử dụng quá mức mạng xã hội có thể dẫn đến oxy hóa tinh thần.

Avoiding face-to-face interactions may cause emotional oxidization over time.

Tránh giao tiếp trực tiếp có thể gây ra oxy hóa cảm xúc theo thời gian.

Do you think constant online presence can accelerate mental oxidization?

Bạn nghĩ rằng sự hiện diện trực tuyến liên tục có thể tăng tốc oxy hóa tinh thần không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Oxidization cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] A substance that slows down the rate at which something decays because of Although I really _______________, I don't like eating chocolate at all [...]Trích: Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng

Idiom with Oxidization

Không có idiom phù hợp