Bản dịch của từ Oxidizing trong tiếng Việt

Oxidizing

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Oxidizing (Adjective)

01

Gây ra quá trình oxy hóa.

Causing oxidation.

Ví dụ

The oxidizing agent in the reaction was sodium hypochlorite.

Chất oxy hóa trong phản ứng là natri hypoclorit.

The oxidizing conditions did not affect the social experiment results.

Điều kiện oxy hóa không ảnh hưởng đến kết quả thí nghiệm xã hội.

Are oxidizing agents used in social science experiments often?

Có phải chất oxy hóa thường được sử dụng trong thí nghiệm xã hội không?

Oxidizing (Verb)

ˈɑksədaɪzɪŋ
ˈɑksədaɪzɪŋ
01

Trải qua hoặc gây ra một phản ứng trong đó các electron bị mất.

Undergo or cause to undergo a reaction in which electrons are lost.

Ví dụ

The community oxidizing their waste helps reduce environmental pollution significantly.

Cộng đồng oxi hóa rác thải của họ giúp giảm ô nhiễm môi trường đáng kể.

They are not oxidizing organic materials properly in the recycling process.

Họ không oxi hóa các vật liệu hữu cơ đúng cách trong quá trình tái chế.

Is the city oxidizing its waste to improve sustainability and health?

Thành phố có đang oxi hóa rác thải của mình để cải thiện tính bền vững và sức khỏe không?

Dạng động từ của Oxidizing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Oxidize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Oxidized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Oxidized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Oxidizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Oxidizing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Oxidizing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] A substance that slows down the rate at which something decays because of Although I really _______________, I don't like eating chocolate at all [...]Trích: Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng

Idiom with Oxidizing

Không có idiom phù hợp