Bản dịch của từ Oxygenated air trong tiếng Việt

Oxygenated air

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Oxygenated air (Noun)

ˈɑksədʒənˌeɪtɨd ˈɛɹ
ˈɑksədʒənˌeɪtɨd ˈɛɹ
01

Hỗn hợp các khí tạo nên bầu khí quyển của trái đất và rất cần thiết cho quá trình hô hấp.

The mixture of gases that makes up the earths atmosphere and is essential for respiration.

Ví dụ

Oxygenated air is crucial for our health and well-being in society.

Không khí có oxy rất quan trọng cho sức khỏe và sự phát triển của xã hội.

Many people do not realize the importance of oxygenated air daily.

Nhiều người không nhận ra tầm quan trọng của không khí có oxy hàng ngày.

Is oxygenated air available in all urban areas for residents?

Không khí có oxy có sẵn ở tất cả các khu vực đô thị cho cư dân không?

Oxygenated air (Adjective)

ˈɑksədʒənˌeɪtɨd ˈɛɹ
ˈɑksədʒənˌeɪtɨd ˈɛɹ
01

Chứa hoặc hòa tan với oxy; bão hòa oxy.

Containing or dissolved with oxygen oxygensaturated.

Ví dụ

Oxygenated air is essential for healthy community activities and social gatherings.

Không khí có oxy rất cần thiết cho các hoạt động cộng đồng và buổi gặp gỡ xã hội.

Oxygenated air does not always guarantee better health in urban areas.

Không khí có oxy không phải lúc nào cũng đảm bảo sức khỏe tốt ở khu vực đô thị.

Is oxygenated air available in all public spaces for community events?

Không khí có oxy có sẵn ở tất cả các không gian công cộng cho sự kiện cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/oxygenated air/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Oxygenated air

Không có idiom phù hợp