Bản dịch của từ Pairing trong tiếng Việt

Pairing

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pairing (Noun)

pˈɛɹɨŋz
pˈɛɹɨŋz
01

Một sự kết hợp cụ thể của người hoặc vật.

A particular combination of people or things.

Ví dụ

The pairing of John and Sarah created a strong team for the project.

Sự kết hợp của John và Sarah đã tạo ra một đội mạnh cho dự án.

The pairing of David and Emily did not work well during the event.

Sự kết hợp của David và Emily đã không hoạt động tốt trong sự kiện.

Is the pairing of Tom and Lisa effective for the social gathering?

Sự kết hợp của Tom và Lisa có hiệu quả cho buổi tụ tập xã hội không?

They make a great pairing in group projects.

Họ tạo thành một cặp đôi tuyệt vời trong dự án nhóm.

The lack of pairing led to communication issues.

Thiếu sự kết hợp dẫn đến vấn đề giao tiếp.

Dạng danh từ của Pairing (Noun)

SingularPlural

Pairing

Pairings

Pairing (Verb)

pˈɛɹɨŋz
pˈɛɹɨŋz
01

Sắp xếp hoặc tạo thành một cặp.

Arrange in or make a pair.

Ví dụ

They are pairing students for the group project in class.

Họ đang ghép đôi sinh viên cho dự án nhóm trong lớp.

Teachers are not pairing students randomly for the social event.

Giáo viên không ghép đôi sinh viên một cách ngẫu nhiên cho sự kiện xã hội.

Are they pairing volunteers for the community service project?

Họ có đang ghép đôi tình nguyện viên cho dự án phục vụ cộng đồng không?

She enjoys pairing students for group projects in IELTS class.

Cô ấy thích ghép cặp học sinh cho dự án nhóm trong lớp IELTS.

He avoids pairing shy individuals together during speaking practice sessions.

Anh ấy tránh ghép cặp những người nhút nhát cùng nhau trong buổi luyện nói.

Dạng động từ của Pairing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Pair

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Paired

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Paired

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Pairs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Pairing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pairing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] First and foremost, you need excellent culinary skills, like knife techniques, cooking methods, and flavour [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
[...] I have a tendency to grab eye-catching accessories whenever I see them because I believe they will lend visual interest to my outfit, but I always think twice before them with my outfit [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
[...] A of jade bracelets are my favourite piece of jewellery in my jewellery box [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] The diagrams illustrate a of stone cutting implements, namely tool A and tool B, which find their origins in two differing periods of human history [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023

Idiom with Pairing

Không có idiom phù hợp