Bản dịch của từ Papayas trong tiếng Việt
Papayas

Papayas (Noun)
Many people enjoy eating papayas during social gatherings in Vietnam.
Nhiều người thích ăn đu đủ trong các buổi gặp gỡ xã hội ở Việt Nam.
Not everyone likes papayas at parties; some prefer mangoes instead.
Không phải ai cũng thích đu đủ ở bữa tiệc; một số người thích xoài hơn.
Do you think papayas are popular in social events in your area?
Bạn có nghĩ rằng đu đủ phổ biến trong các sự kiện xã hội ở khu vực của bạn không?
Dạng danh từ của Papayas (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Papaya | Papayas |
Họ từ
Quả đu đủ (papaya) là một loại trái cây nhiệt đới có nguồn gốc từ Trung Mỹ, nổi bật với vị ngọt và giàu chất dinh dưỡng. Đu đủ thuộc họ Caricaceae, có hình dạng thuôn dài và màu sắc từ xanh đến vàng cam khi chín. Trong tiếng Anh, từ "papaya" được sử dụng phổ biến ở cả Anh và Mỹ mà không có sự khác biệt đáng kể về nghĩa hay cách viết. Tuy nhiên, một số khu vực có thể sử dụng thuật ngữ "pawpaw" để chỉ một loại quả tương tự, gây nhầm lẫn trong ngữ cảnh địa lý.
Từ "papaya" có nguồn gốc từ tiếng Tây Ban Nha "papaya", vốn bắt nguồn từ từ "papaia" trong ngôn ngữ Arawakan được nói tại khu vực Caribbean. Từ này chỉ cây và trái của loài thực vật Carica papaya, thuộc họ Caricaceae. Sự du nhập của từ này vào tiếng Anh từ thế kỷ 17 phản ánh sự phổ biến ngày càng tăng của trái cây này trong ẩm thực và y học. Ngày nay, "papaya" không chỉ ám chỉ đến loại trái cây mà còn biểu trưng cho sự nhiệt đới và sự đa dạng sinh học trong nông nghiệp.
Từ "papayas" (đu đủ) thường xuất hiện ở mức độ vừa phải trong các phần thi IELTS, đặc biệt trong bối cảnh bài thi Speaking và Writing liên quan đến thực phẩm và dinh dưỡng. Trong Listening và Reading, từ này có thể được nhắc đến trong các đoạn văn mô tả về trái cây, ẩm thực hoặc sức khỏe. Trong các tình huống phổ biến, từ này thường được sử dụng trong thực phẩm, chế độ ăn uống lành mạnh hoặc các món ăn nhiệt đới, đặc biệt khi thảo luận về lợi ích sức khỏe của trái cây.