Bản dịch của từ Paperback trong tiếng Việt

Paperback

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Paperback (Adjective)

pˈeɪpəɹbɑk
pˈeɪpɚbæk
01

(của một cuốn sách) được đóng bìa bằng giấy cứng hoặc bìa mềm.

Of a book bound in stiff paper or flexible card.

Ví dụ

I prefer paperback books for their flexibility and affordability.

Tôi thích sách bìa mềm vì tính linh hoạt và giá cả phải chăng.

She dislikes hardcovers and always chooses paperback editions instead.

Cô ấy không thích sách bìa cứng và luôn chọn bản mềm thay vào đó.

Are paperback books more popular among students for their convenience?

Sách bìa mềm có phổ biến hơn đối với sinh viên vì sự tiện lợi không?

Paperback (Noun)

pˈeɪpəɹbɑk
pˈeɪpɚbæk
01

Một cuốn sách được đóng bìa cứng hoặc bìa mềm.

A book bound in stiff paper or flexible card.

Ví dụ

Paperback books are affordable for students on a tight budget.

Sách bìa mềm phù hợp với sinh viên có ngân sách hạn hẹp.

I don't like reading paperback novels because they tear easily.

Tôi không thích đọc tiểu thuyết bìa mềm vì chúng dễ rách.

Are paperback books more popular than hardcovers in your country?

Sách bìa mềm phổ biến hơn sách bìa cứng ở quốc gia của bạn không?

Kết hợp từ của Paperback (Noun)

CollocationVí dụ

Mass-market paperback

Sách bìa mềm phổ thông

I bought a mass-market paperback for my ielts preparation.

Tôi đã mua một cuốn sách bìa mềm phổ thông để chuẩn bị cho kỳ thi ielts.

Trade paperback

Bản in mềm

I prefer reading trade paperback books for my ielts speaking practice.

Tôi thích đọc sách bìa mềm để luyện nói ielts.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Paperback cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Or others seek to buy every written by their favourite authors simply because they enjoy building their own collections of printed books [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
[...] Additionally, now are well-equipped with valuable content and lively illustration, and various TV shows are rated with high educational value, such as Peppa Pig and Sesame Street [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022

Idiom with Paperback

Không có idiom phù hợp