Bản dịch của từ Paralympic trong tiếng Việt

Paralympic

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Paralympic (Adjective)

pɛɹəlˈɪmpɪk
pɛɹəlˈɪmpɪk
01

Liên quan đến thế vận hội paralympic, một sự kiện thể thao đa quốc tế có sự tham gia của các vận động viên khuyết tật.

Relating to the paralympic games an international multisport event involving athletes with a range of disabilities.

Ví dụ

The Paralympic athletes inspire many people with their determination.

Các vận động viên Paralympic truyền cảm hứng cho nhiều người bằng sự quyết tâm của họ.

Not everyone understands the importance of inclusivity in the Paralympic movement.

Không phải ai cũng hiểu rõ về sự quan trọng của tính bao dung trong phong trào Paralympic.

Are there any new Paralympic events added to the upcoming games?

Liệu có bất kỳ sự kiện Paralympic mới nào được thêm vào các trận đấu sắp tới không?

Paralympic (Noun)

pɛɹəlˈɪmpɪk
pɛɹəlˈɪmpɪk
01

Một người tham gia thế vận hội paralympic.

A participant in the paralympic games.

Ví dụ

She is a talented Paralympic swimmer.

Cô ấy là một vận động viên bơi Paralympic tài năng.

Not everyone knows what a Paralympic is.

Không phải ai cũng biết Paralympic là gì.

Is he competing in the Paralympic Games next year?

Anh ấy có tham gia thi đấu tại Thế vận hội Paralympic vào năm tới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/paralympic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Paralympic

Không có idiom phù hợp