Bản dịch của từ Paramilitary trong tiếng Việt

Paramilitary

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Paramilitary (Adjective)

01

(của một lực lượng không chính thức) được tổ chức tương tự như một lực lượng quân sự.

Of an unofficial force organized similarly to a military force.

Ví dụ

The paramilitary group assisted during the recent social protests in Seattle.

Nhóm bán quân sự đã hỗ trợ trong các cuộc biểu tình xã hội gần đây ở Seattle.

Many citizens do not trust paramilitary forces in social conflicts.

Nhiều công dân không tin tưởng vào các lực lượng bán quân sự trong xung đột xã hội.

Are paramilitary organizations effective in managing social unrest in cities?

Các tổ chức bán quân sự có hiệu quả trong việc quản lý bất ổn xã hội ở các thành phố không?

Paramilitary (Noun)

01

Là thành viên của một tổ chức bán quân sự.

A member of a paramilitary organization.

Ví dụ

The paramilitary group supported the local community during the crisis.

Nhóm bán quân sự đã hỗ trợ cộng đồng địa phương trong cuộc khủng hoảng.

Many paramilitary members do not follow government orders.

Nhiều thành viên bán quân sự không tuân theo lệnh của chính phủ.

Are paramilitary organizations effective in maintaining social order?

Các tổ chức bán quân sự có hiệu quả trong việc duy trì trật tự xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Paramilitary cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Paramilitary

Không có idiom phù hợp