Bản dịch của từ Similarly trong tiếng Việt

Similarly

Adverb

Similarly (Adverb)

sˈɪməlɚli
sˈɪməlɚli
01

(cách thức) theo phong cách hoặc cách thức tương tự.

(manner) in a like style or manner.

Ví dụ

John and Mary dress similarly for the party.

John và Mary ăn mặc giống nhau khi dự bữa tiệc.

She behaves similarly to her older sister in public.

Cô ấy cư xử tương tự như chị gái mình ở nơi công cộng.

The twins speak similarly, making it hard to tell them apart.

Cặp song sinh nói năng giống nhau nên khó có thể phân biệt được họ.

02

(liên từ) dùng để liên kết các mục tương tự.

(conjunctive) used to link similar items.

Ví dụ

Similarly, John and Mary both enjoy hiking in the mountains.

Tương tự, John và Mary đều thích đi bộ đường dài trên núi.

The two organizations work similarly to promote environmental conservation.

Hai tổ chức này hoạt động giống nhau để thúc đẩy bảo tồn môi trường.

Both countries have similarly implemented new policies to combat climate change.

Cả hai quốc gia đều thực hiện các chính sách mới tương tự nhau để chống lại biến đổi khí hậu.

Dạng trạng từ của Similarly (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Similarly

Tương tự

More similarly

Tương tự hơn

Most similarly

Tương tự nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Similarly cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
[...] Likewise, if the system contains water inside, it is also heated to air [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
[...] online learning has opened up new horizons in education, transcending the limitations of traditional classroom settings [...]Trích: IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/02/2023
[...] while 60% of women spent time cleaning, the figure for men stood at around 40 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/02/2023
Bài mẫu  IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 17-6-2017
[...] Overall, cell phone and Internet services became more and more popular, and the others experienced minimal growth over the years [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 17-6-2017

Idiom with Similarly

Không có idiom phù hợp