Bản dịch của từ Parasitical trong tiếng Việt

Parasitical

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Parasitical (Adjective)

pˌɛɹəsˈɪtɨkəl
pˌɛɹəsˈɪtɨkəl
01

(của một người hoặc động vật) sống trên hoặc trong một sinh vật khác.

Of a person or animal living on or in another organism.

Ví dụ

The parasitical behavior of some individuals harms the community's growth.

Hành vi ký sinh của một số cá nhân gây hại cho sự phát triển cộng đồng.

Not every social group exhibits parasitical traits among its members.

Không phải nhóm xã hội nào cũng thể hiện đặc điểm ký sinh giữa các thành viên.

Are there parasitical influences in our social interactions today?

Có những ảnh hưởng ký sinh nào trong các tương tác xã hội của chúng ta hôm nay?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/parasitical/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] When the mosquito bites another human, the are injected into the bloodstream, and the cycle begins again [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] After a few days, the leave the liver and enter the bloodstream, where they infect red blood cells [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] After this, the malaria-infected human can be bitten by another mosquito, which ingests the along with the blood [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

Idiom with Parasitical

Không có idiom phù hợp