Bản dịch của từ Parasitize trong tiếng Việt

Parasitize

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Parasitize (Verb)

pˈæɹəsɪtaɪz
pˈæɹəsɪtaɪz
01

Phá hoại hoặc khai thác (một sinh vật hoặc một bộ phận) như một vật ký sinh.

Infest or exploit an organism or part as a parasite.

Ví dụ

Some people parasitize on their friends for personal gain.

Một số người ăn bám vào bạn bè để lợi ích cá nhân.

It's not ethical to parasitize on others' hard work.

Không đạo đức khi ăn bám vào công sức của người khác.

Do you think it's acceptable to parasitize on your colleagues?

Bạn có nghĩ rằng việc ăn bám vào đồng nghiệp là chấp nhận được không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/parasitize/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] When the mosquito bites another human, the are injected into the bloodstream, and the cycle begins again [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] After a few days, the leave the liver and enter the bloodstream, where they infect red blood cells [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] After this, the malaria-infected human can be bitten by another mosquito, which ingests the along with the blood [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

Idiom with Parasitize

Không có idiom phù hợp