Bản dịch của từ Exploit trong tiếng Việt

Exploit

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Exploit (Noun)

ɪksplˈɔit
ˈɛksplˌɔit
01

Một chiến công táo bạo hoặc táo bạo.

A bold or daring feat.

Ví dụ

Her exploit in organizing the charity event was commendable.

Thành tích tổ chức sự kiện từ thiện của cô thật đáng khen ngợi.

The team's exploit in raising awareness reached many people.

Thành tích nâng cao nhận thức của nhóm đã đến được với nhiều người.

His exploit of climbing Mt. Everest inspired others to challenge themselves.

Thành tích leo núi Everest của anh đã truyền cảm hứng cho những người khác thử thách bản thân.

02

Một công cụ phần mềm được thiết kế để lợi dụng lỗ hổng trong hệ thống máy tính, thường nhằm mục đích độc hại như cài đặt phần mềm độc hại.

A software tool designed to take advantage of a flaw in a computer system, typically for malicious purposes such as installing malware.

Ví dụ

Cybercriminals use exploits to infiltrate social media platforms and steal data.

Tội phạm mạng sử dụng các cách khai thác để xâm nhập vào các nền tảng truyền thông xã hội và đánh cắp dữ liệu.

An exploit targeting a popular social networking site caused a security breach.

Khai thác nhắm mục tiêu vào một trang mạng xã hội phổ biến đã gây ra vi phạm bảo mật.

Users should be cautious of clicking on suspicious links to avoid exploits.

Người dùng nên thận trọng khi nhấp vào các liên kết đáng ngờ để tránh bị khai thác.

Dạng danh từ của Exploit (Noun)

SingularPlural

Exploit

Exploits

Kết hợp từ của Exploit (Noun)

CollocationVí dụ

Daring exploit

Hành động liều lĩnh

He performed a daring exploit by rescuing a drowning child.

Anh ấy đã thực hiện một hành động mạo hiểm bằng cách cứu một đứa trẻ đang chìm đuối.

Military exploit

Chiến công quân sự

His military exploits gained him respect in the community.

Những chiến công quân sự của anh ấy đã giúp anh ấy được tôn trọng trong cộng đồng.

Record-breaking exploit

Kỳ tích phá kỷ lục

Her record-breaking exploit in charity work inspired many people.

Chiến công phá kỷ lục của cô ấy trong công việc từ thiện đã truyền cảm hứng cho nhiều người.

Goal-scoring exploit

Hành động ghi bàn

His goal-scoring exploit in the charity match impressed everyone.

Bàn thắng của anh ấy trong trận đấu từ thiện gây ấn tượng cho mọi người.

Wartime exploit

Hành động anh dũng trong thời chiến

His wartime exploits were widely recognized by the community.

Các chiến công trong thời chiến của anh ấy được cộng đồng công nhận rộng rãi.

Exploit (Verb)

ˌɛksplˈɔit
ˌɛksplˈɔit
01

Tận dụng tối đa và thu được lợi ích từ (tài nguyên)

Make full use of and derive benefit from (a resource)

Ví dụ

Companies exploit social media to reach a wider audience.

Các công ty khai thác mạng xã hội để tiếp cận nhiều đối tượng hơn.

She exploited her connections to secure a job in social work.

Cô khai thác các mối quan hệ của mình để đảm bảo một công việc trong công tác xã hội.

Volunteers exploit their skills to help marginalized groups in society.

Các tình nguyện viên khai thác kỹ năng của họ để giúp đỡ các nhóm bị thiệt thòi trong xã hội.

02

Tận dụng (một tình huống) theo cách được coi là không công bằng hoặc ngầm.

Make use of (a situation) in a way considered unfair or underhand.

Ví dụ

Some companies exploit their workers by paying low wages.

Một số công ty bóc lột công nhân của họ bằng cách trả lương thấp.

The politician was accused of trying to exploit the public's fears.

Chính trị gia bị buộc tội cố gắng khai thác nỗi sợ hãi của công chúng.

It is unethical to exploit vulnerable populations for personal gain.

Việc bóc lột những nhóm dân cư dễ bị tổn thương để trục lợi cá nhân là trái đạo đức.

Dạng động từ của Exploit (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Exploit

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Exploited

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Exploited

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Exploits

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Exploiting

Kết hợp từ của Exploit (Verb)

CollocationVí dụ

Attempt to exploit

Cố gắng lợi dụng

He attempted to exploit social media for marketing purposes.

Anh ấy đã cố gắng lợi dụng mạng xã hội cho mục đích tiếp thị.

Hope to exploit

Hy vọng khai thác

They hope to exploit social media for marketing their products.

Họ hy vọng khai thác mạng xã hội để quảng cáo sản phẩm của họ.

Seek to exploit

Cố gắng lợi dụng

Companies seek to exploit social media for marketing purposes.

Các công ty cố gắng khai thác mạng xã hội cho mục đích tiếp thị.

Be determined to exploit

Quyết tâm khai thác

She is determined to exploit social media for marketing purposes.

Cô ấy quyết tâm khai thác mạng xã hội cho mục đích tiếp thị.

Fail to exploit

Thất bại trong khai thác

The company failed to exploit social media for marketing purposes.

Công ty đã không khai thác mạng xã hội cho mục đích tiếp thị.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Exploit cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Business - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] They might over- local natural resources for production or discharge wastes into the environment, which directly affects the environment and human life [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Business - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] In other words, that zookeepers forget to feed animals or even these poor creatures for profits is inevitable, which may contradict many people’s morals [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] In other words, that zookeepers forget to feed animals or even these poor creatures for profits is inevitable, which may contradict many people's morals [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Besides, many foreign countries the local workforce by forcing them to work in harsh conditions with low wages, which can be illustrated by some cases of international companies in the clothing industry in China [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Exploit

Không có idiom phù hợp