Bản dịch của từ Pared trong tiếng Việt

Pared

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pared (Verb)

pˈɛɹd
pˈɛɹd
01

Để loại bỏ lớp vỏ bên ngoài bằng cách cắt.

To remove the outer covering by cutting.

Ví dụ

The community pared down unnecessary expenses last year to save funds.

Cộng đồng đã cắt giảm chi phí không cần thiết năm ngoái để tiết kiệm.

They did not pare the budget for social programs this year.

Họ không cắt giảm ngân sách cho các chương trình xã hội năm nay.

Did the city pare its spending on social services recently?

Thành phố có cắt giảm chi tiêu cho dịch vụ xã hội gần đây không?

Dạng động từ của Pared (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Pare

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Pared

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Pared

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Pares

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Paring

Pared (Noun)

pɛrd
pɛrd
01

Việc cắt tỉa bao gồm một dải gỗ hoặc kim loại.

A trimming consisting of a strip of wood or metal.

Ví dụ

The artist used a pared of wood for her social sculpture.

Nghệ sĩ đã sử dụng một miếng gỗ cho tác phẩm điêu khắc xã hội.

The community center did not have a pared for the new project.

Trung tâm cộng đồng không có một miếng gỗ cho dự án mới.

Did the architect include a pared in the social design plan?

Kiến trúc sư có bao gồm một miếng gỗ trong kế hoạch thiết kế xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pared/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pared

Không có idiom phù hợp