Bản dịch của từ Parenchyma trong tiếng Việt

Parenchyma

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Parenchyma (Noun)

01

Mô chức năng của một cơ quan được phân biệt với mô liên kết và mô hỗ trợ.

The functional tissue of an organ as distinguished from the connective and supporting tissue.

Ví dụ

The parenchyma of the brain is responsible for cognitive functions.

Tế bào chức năng của não chịu trách nhiệm cho các chức năng nhận thức.

Lack of healthy parenchyma can lead to impaired mental abilities.

Thiếu tế bào chức năng khỏe mạnh có thể dẫn đến khả năng tư duy bị hại.

Is the parenchyma of the heart different from that of the liver?

Tế bào chức năng của tim khác với tế bào chức năng của gan phải không?

The parenchyma of the community is responsible for its activities.

Mô chức năng của cộng đồng chịu trách nhiệm cho các hoạt động của nó.

Without the parenchyma, the social structure would not function properly.

Nếu không có mô chức năng, cấu trúc xã hội sẽ không hoạt động đúng cách.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Parenchyma cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Parenchyma

Không có idiom phù hợp