Bản dịch của từ Parenchyma trong tiếng Việt
Parenchyma
Parenchyma (Noun)
Mô chức năng của một cơ quan được phân biệt với mô liên kết và mô hỗ trợ.
The functional tissue of an organ as distinguished from the connective and supporting tissue.
The parenchyma of the brain is responsible for cognitive functions.
Tế bào chức năng của não chịu trách nhiệm cho các chức năng nhận thức.
Lack of healthy parenchyma can lead to impaired mental abilities.
Thiếu tế bào chức năng khỏe mạnh có thể dẫn đến khả năng tư duy bị hại.
Is the parenchyma of the heart different from that of the liver?
Tế bào chức năng của tim khác với tế bào chức năng của gan phải không?
The parenchyma of the community is responsible for its activities.
Mô chức năng của cộng đồng chịu trách nhiệm cho các hoạt động của nó.
Without the parenchyma, the social structure would not function properly.
Nếu không có mô chức năng, cấu trúc xã hội sẽ không hoạt động đúng cách.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp