Bản dịch của từ Pares trong tiếng Việt

Pares

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pares (Verb)

pˈɛɹz
pˈɛɹz
01

Cắt tỉa hoặc cắt bỏ lớp ngoài của một cái gì đó

To trim or cut away the outer layer of something

Ví dụ

They pare away the unnecessary details in their social media posts.

Họ cắt bỏ những chi tiết không cần thiết trong bài đăng mạng xã hội.

She does not pare her opinions to please others in discussions.

Cô ấy không cắt giảm ý kiến của mình để làm vừa lòng người khác trong thảo luận.

Do you pare your comments before sharing them online?

Bạn có cắt giảm bình luận của mình trước khi chia sẻ trực tuyến không?

02

Loại bỏ lớp vỏ hoặc lớp phủ bên ngoài của một loại trái cây hoặc rau quả

To remove the skin or outer covering from a fruit or vegetable

Ví dụ

She pares the apples for the community fruit salad event.

Cô ấy gọt vỏ táo cho sự kiện salad trái cây cộng đồng.

He does not pare the vegetables for the soup at the shelter.

Anh ấy không gọt vỏ rau cho món súp ở nơi trú ẩn.

Do you pare the fruits before serving them at the charity event?

Bạn có gọt vỏ trái cây trước khi phục vụ tại sự kiện từ thiện không?

03

Giảm bớt hoặc làm giảm bớt một cái gì đó

To reduce or diminish something

Ví dụ

The government pares social spending to balance the budget this year.

Chính phủ giảm chi tiêu xã hội để cân bằng ngân sách năm nay.

They do not pare community services despite budget cuts.

Họ không giảm dịch vụ cộng đồng mặc dù ngân sách bị cắt giảm.

Does the city plan to pare down social programs next year?

Thành phố có kế hoạch giảm chương trình xã hội năm tới không?

Dạng động từ của Pares (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Pare

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Pared

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Pared

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Pares

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Paring

Pares (Noun)

01

Số lượng giảm bớt hoặc giảm bớt

The quantity lessened or reduced

Ví dụ

The government pares social benefits to save money for other programs.

Chính phủ giảm phúc lợi xã hội để tiết kiệm tiền cho các chương trình khác.

They do not pare funding for education programs in our community.

Họ không giảm ngân sách cho các chương trình giáo dục trong cộng đồng của chúng tôi.

Does the city plan to pares services for low-income families?

Thành phố có kế hoạch giảm dịch vụ cho các gia đình thu nhập thấp không?

02

Trong một số phương ngữ, một loại phần nhỏ hoặc mảnh của một cái gì đó

In some dialects a type of small part or piece of something

Ví dụ

Many families in America have small pares of their cultural heritage.

Nhiều gia đình ở Mỹ có những phần nhỏ di sản văn hóa của họ.

There are not many pares of traditional dances in modern festivals.

Không có nhiều phần nhỏ của điệu nhảy truyền thống trong các lễ hội hiện đại.

Are there any pares of social customs you still follow today?

Có những phần nhỏ phong tục xã hội nào bạn vẫn theo hôm nay không?

03

Một loại cắt tỉa hoặc cắt

A type of trimming or cutting

Ví dụ

Many communities have pares to improve their public spaces and parks.

Nhiều cộng đồng có việc cắt tỉa để cải thiện không gian công cộng.

Not all neighborhoods prioritize pares for their community gardens and areas.

Không phải tất cả các khu phố đều ưu tiên việc cắt tỉa cho vườn cộng đồng.

What kinds of pares do local groups implement for social improvement?

Các nhóm địa phương thực hiện những loại cắt tỉa nào để cải thiện xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pares/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pares

Không có idiom phù hợp