Bản dịch của từ Pares trong tiếng Việt
Pares

Pares (Verb)
They pare away the unnecessary details in their social media posts.
Họ cắt bỏ những chi tiết không cần thiết trong bài đăng mạng xã hội.
She does not pare her opinions to please others in discussions.
Cô ấy không cắt giảm ý kiến của mình để làm vừa lòng người khác trong thảo luận.
Do you pare your comments before sharing them online?
Bạn có cắt giảm bình luận của mình trước khi chia sẻ trực tuyến không?
She pares the apples for the community fruit salad event.
Cô ấy gọt vỏ táo cho sự kiện salad trái cây cộng đồng.
He does not pare the vegetables for the soup at the shelter.
Anh ấy không gọt vỏ rau cho món súp ở nơi trú ẩn.
Do you pare the fruits before serving them at the charity event?
Bạn có gọt vỏ trái cây trước khi phục vụ tại sự kiện từ thiện không?
The government pares social spending to balance the budget this year.
Chính phủ giảm chi tiêu xã hội để cân bằng ngân sách năm nay.
They do not pare community services despite budget cuts.
Họ không giảm dịch vụ cộng đồng mặc dù ngân sách bị cắt giảm.
Does the city plan to pare down social programs next year?
Thành phố có kế hoạch giảm chương trình xã hội năm tới không?
Dạng động từ của Pares (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Pare |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Pared |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Pared |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Pares |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Paring |
Pares (Noun)
Số lượng giảm bớt hoặc giảm bớt
The quantity lessened or reduced
The government pares social benefits to save money for other programs.
Chính phủ giảm phúc lợi xã hội để tiết kiệm tiền cho các chương trình khác.
They do not pare funding for education programs in our community.
Họ không giảm ngân sách cho các chương trình giáo dục trong cộng đồng của chúng tôi.
Does the city plan to pares services for low-income families?
Thành phố có kế hoạch giảm dịch vụ cho các gia đình thu nhập thấp không?
Many families in America have small pares of their cultural heritage.
Nhiều gia đình ở Mỹ có những phần nhỏ di sản văn hóa của họ.
There are not many pares of traditional dances in modern festivals.
Không có nhiều phần nhỏ của điệu nhảy truyền thống trong các lễ hội hiện đại.
Are there any pares of social customs you still follow today?
Có những phần nhỏ phong tục xã hội nào bạn vẫn theo hôm nay không?
Many communities have pares to improve their public spaces and parks.
Nhiều cộng đồng có việc cắt tỉa để cải thiện không gian công cộng.
Not all neighborhoods prioritize pares for their community gardens and areas.
Không phải tất cả các khu phố đều ưu tiên việc cắt tỉa cho vườn cộng đồng.
What kinds of pares do local groups implement for social improvement?
Các nhóm địa phương thực hiện những loại cắt tỉa nào để cải thiện xã hội?
Họ từ
Từ "pares" là hình thức số nhiều của danh từ "par", thường được sử dụng trong ngữ cảnh thể thao hoặc trò chơi, nhằm chỉ các cặp hoặc các bộ tương đương. Trong tiếng Anh Anh và Anh Mỹ, "pares" vẫn giữ nguyên hình thức và nghĩa, nhưng cách phát âm có thể khác nhau. Phát âm trong tiếng Anh Anh (UK) thường nhấn mạnh âm /ɛ/, trong khi ở tiếng Anh Mỹ (US) có thể nhấn mạnh âm /eɪ/. "Pares" cũng có thể được dùng trong lĩnh vực kinh doanh, chỉ việc đánh giá hoặc so sánh hai thành phần bất kỳ.