Bản dịch của từ Pass judgment trong tiếng Việt

Pass judgment

Verb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pass judgment (Verb)

pæs dʒˈʌdʒmnt
pæs dʒˈʌdʒmnt
01

Để đưa ra một ý kiến về một cái gì đó.

To give an opinion about something.

Ví dụ

Many people pass judgment on social media influencers without knowing their struggles.

Nhiều người đưa ra phán xét về những người có ảnh hưởng trên mạng xã hội mà không biết những khó khăn của họ.

She does not pass judgment on others' lifestyles or choices.

Cô ấy không phán xét lối sống hoặc lựa chọn của người khác.

Why do we pass judgment on people's appearances so quickly?

Tại sao chúng ta lại phán xét ngoại hình của người khác quá nhanh?

Pass judgment (Idiom)

01

Để đưa ra một bản án hoặc quyết định về một cái gì đó.

To make a judgment or decision about something.

Ví dụ

Many people pass judgment on social media without knowing the facts.

Nhiều người đánh giá trên mạng xã hội mà không biết sự thật.

They do not pass judgment on others based on their appearance.

Họ không đánh giá người khác dựa trên vẻ bề ngoài.

Why do we often pass judgment so quickly in society?

Tại sao chúng ta thường đánh giá quá nhanh trong xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pass judgment/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pass judgment

Không có idiom phù hợp