Bản dịch của từ Past tense trong tiếng Việt

Past tense

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Past tense (Noun)

pˈæst tˈɛns
pˈæst tˈɛns
01

Một dạng ngữ pháp dùng để chỉ một hành động đã xảy ra.

A grammatical form used to indicate an action that has already occurred.

Ví dụ

Many students struggle with the past tense in English writing.

Nhiều sinh viên gặp khó khăn với thì quá khứ trong viết tiếng Anh.

He does not understand the past tense rules for social studies.

Cậu ấy không hiểu quy tắc thì quá khứ cho môn xã hội.

Did you learn the past tense for your IELTS speaking test?

Bạn đã học thì quá khứ cho bài kiểm tra nói IELTS chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/past tense/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Past tense

Không có idiom phù hợp