Bản dịch của từ Patriotic trong tiếng Việt

Patriotic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Patriotic (Adjective)

pˈeitɹiˌʌɾɪk
pˌeitɹiˈɑɾɪk
01

Có hoặc bày tỏ sự tận tâm và ủng hộ mạnh mẽ cho đất nước của mình.

Having or expressing devotion to and vigorous support for one's country.

Ví dụ

The patriotic citizens proudly waved the national flag.

Các công dân yêu nước tự hào vung cờ quốc kỳ.

The patriotic songs played at the social gathering inspired unity.

Những bài hát yêu nước được phát tại buổi tụ họp xã hội truyền cảm hứng đoàn kết.

Her patriotic speech stirred emotions of loyalty among the audience.

Bài phát biểu yêu nước của cô ấy kích động cảm xúc lòng trung thành trong khán giả.

Dạng tính từ của Patriotic (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Patriotic

Yêu nước

More patriotic

Yêu nước hơn

Most patriotic

Yêu nước nhất

Kết hợp từ của Patriotic (Adjective)

CollocationVí dụ

Unabashedly patriotic

Mạnh mẽ yêu nước

She proudly displayed her unabashedly patriotic flag collection.

Cô ấy tự hào trưng bày bộ sưu tập cờ không ngần ngại.

Very patriotic

Rất yêu nước

She is very patriotic towards her country.

Cô ấy rất yêu nước.

Unashamedly patriotic

Một cách kiên quyết yêu nước

She proudly displayed her unashamedly patriotic flag collection.

Cô ấy tự hào trưng bày bộ sưu tập cờ quốc kỳ không e dè.

Intensely patriotic

Một cách cực kỳ yêu nước

She is intensely patriotic and always flies the national flag.

Cô ấy rất yêu nước và luôn treo cờ quốc kỳ.

Fiercely patriotic

Kiêu hãnh yêu nước

She is fiercely patriotic, always displaying the flag proudly.

Cô ấy rất yêu nước, luôn tự hào treo cờ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Patriotic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Education
[...] As a result, they will naturally develop a sense of national identity and [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Education
Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 9/1/2016
[...] I believe having thorough insights into what happened in the past at one's locality develops his [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 9/1/2016
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017
[...] Vietnamese people, for example, have been known for their heroism and through words of their anthems [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History
[...] The exhibitions therefore serve an educational purpose as they instil and promote a sense of national pride in the citizens of that country [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History

Idiom with Patriotic

Không có idiom phù hợp