Bản dịch của từ Patronym trong tiếng Việt

Patronym

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Patronym (Noun)

pˌætɹənˈɪm
pˌætɹənˈɪm
01

Một họ thuộc về người bảo trợ.

A patronymic surname.

Ví dụ

In Russian culture, a patronym is derived from the father's first name.

Trong văn hóa Nga, tên đệm có nguồn gốc từ tên của người cha.

Many Scandinavian countries use a patronymic naming system.

Nhiều nước Scandinavi sử dụng hệ thống đặt tên theo tên đệm.

Having a patronym as a surname reflects family lineage in some cultures.

Có tên đệm làm họ phản ánh dòng dõi gia đình ở một số nền văn hóa.

02

Tên của cha của ai đó.

The name of someone's father.

Ví dụ

In Russian culture, a patronym is derived from the father's name.

Trong văn hóa Nga, tên đệm có nguồn gốc từ tên của người cha.

Svetlana Ivanovna is a common name with a patronym in Russia.

Svetlana Ivanovna là một cái tên phổ biến có tên đệm ở Nga.

Patronym usage varies across different societies and naming conventions.

Cách sử dụng tên đệm khác nhau tùy theo các xã hội và quy ước đặt tên khác nhau.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/patronym/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Patronym

Không có idiom phù hợp