Bản dịch của từ Patronymic trong tiếng Việt

Patronymic

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Patronymic (Adjective)

pætɹənˈɪmɪk
pætɹənˈɪmɪk
01

Biểu thị hoặc liên quan đến tên bắt nguồn từ tên của cha hoặc tổ tiên nam.

Denoting or relating to a name derived from the name of a father or male ancestor.

Ví dụ

Her patronymic surname is Johnson, indicating her father's name.

Họ đệm theo cha cô ấy là Johnson, chỉ ra tên cha.

In some cultures, patronymic naming traditions are still widely practiced.

Trong một số văn hóa, truyền thống đặt tên theo cha vẫn phổ biến.

He proudly carries his patronymic name, honoring his family heritage.

Anh ta tự hào mang tên theo cha, tôn vinh di sản gia đình.

Patronymic (Noun)

pætɹənˈɪmɪk
pætɹənˈɪmɪk
01

Tên bắt nguồn từ tên của cha hoặc tổ tiên, ví dụ: johnson, o'brien, ivanovich.

A name derived from the name of a father or ancestor eg johnson obrien ivanovich.

Ví dụ

Smithson is a patronymic that means 'son of Smith'.

Smithson là một họ tên tổ tông có nghĩa 'con trai của Smith'.

O'Leary is a common Irish patronymic surname.

O'Leary là một họ tên tổ tông người Ireland phổ biến.

Ivanovna is a Russian patronymic often used for females.

Ivanovna là một họ tên tổ tông Nga thường được sử dụng cho phụ nữ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/patronymic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Patronymic

Không có idiom phù hợp