Bản dịch của từ Patterned trong tiếng Việt

Patterned

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Patterned (Adjective)

ˈpæ.tɚnd
ˈpæ.tɚnd
01

Có mẫu hoặc thiết kế thường xuyên và lặp đi lặp lại.

Having a regular and repeated pattern or design.

Ví dụ

The patterned fabric was used in many community events last year.

Vải có hoa văn đã được sử dụng trong nhiều sự kiện cộng đồng năm ngoái.

The city does not have patterned social programs for youth engagement.

Thành phố không có các chương trình xã hội có hoa văn cho thanh niên.

Are patterned designs effective in promoting social awareness campaigns?

Các thiết kế có hoa văn có hiệu quả trong việc nâng cao nhận thức xã hội không?

Kết hợp từ của Patterned (Adjective)

CollocationVí dụ

Delicately patterned

Tinh tế hoa văn

Her delicately patterned dress caught everyone's attention at the party.

Chiếc váy được trang trí tinh tế của cô ấy đã thu hút sự chú ý của mọi người tại bữa tiệc.

Brightly patterned

Có họa tiết sặc sỡ

Her brightly patterned dress caught everyone's attention at the party.

Chiếc váy có họa tiết sặc sỡ của cô ấy đã thu hút sự chú ý của mọi người tại bữa tiệc.

Heavily patterned

Được thiết kế chăm chút

Her essay was heavily patterned with complex vocabulary and phrases.

Bài luận của cô ấy được trang trí nhiều mẫu với từ vựng và cụm từ phức tạp.

Intricately patterned

Tinh xảo

Her intricately patterned dress caught everyone's attention at the party.

Chiếc váy đầy hoa văn tinh xảo của cô ấy thu hút mọi ánh nhìn tại bữa tiệc.

Highly patterned

Có cấu trúc cao

Her speech was highly patterned with formal phrases.

Bài phát biểu của cô ấy rất mẫu mực với các cụm từ chính thức.

Patterned (Verb)

pˈætɚnd
pˈætɚnd
01

Đưa ra một hình thức thông thường hoặc dễ hiểu để.

Give a regular or intelligible form to.

Ví dụ

The community patterned their discussions around local issues like education.

Cộng đồng đã hình thành các cuộc thảo luận xung quanh các vấn đề địa phương như giáo dục.

They did not pattern their social events after popular trends.

Họ không hình thành các sự kiện xã hội của mình theo những xu hướng phổ biến.

Did the organization pattern its outreach efforts to engage youth effectively?

Liệu tổ chức có hình thành các nỗ lực tiếp cận để thu hút thanh niên hiệu quả không?

Dạng động từ của Patterned (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Pattern

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Patterned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Patterned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Patterns

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Patterning

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/patterned/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 1
[...] Thailand follows a very similar but ranks last from 2000 onwards [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 1
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
[...] Africa also followed a similar growing from 97.8 to 96.90 during the same time frame [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
Describe a piece of clothing you like to wear | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] This scarf is red and black with a chequered and is made of 80% cotton and 20% polyester [...]Trích: Describe a piece of clothing you like to wear | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021
[...] In the next 20 years, these two figures witnessed a similar in which they both dropped gradually by roughly 35,000 people [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021

Idiom with Patterned

Không có idiom phù hợp