Bản dịch của từ Pay dividend trong tiếng Việt
Pay dividend
Pay dividend (Phrase)
Mang lại kết quả hoặc lợi ích thuận lợi, đặc biệt là về lợi ích tài chính.
To yield favorable results or benefits especially in terms of financial gain.
Investing in education can pay dividends in the long run.
Đầu tư vào giáo dục có thể mang lại lợi nhuận.
Ignoring social issues will not pay dividends in the community.
Bỏ qua các vấn đề xã hội sẽ không mang lại lợi ích.
Do you believe that promoting equality can pay dividends for society?
Bạn có tin rằng thúc đẩy sự bình đẳng có thể mang lại lợi ích cho xã hội không?
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Pay dividend cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp