Bản dịch của từ Pay no heed to trong tiếng Việt

Pay no heed to

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pay no heed to (Verb)

pˈeɪ nˈoʊ hˈid tˈu
pˈeɪ nˈoʊ hˈid tˈu
01

Bỏ qua hoặc coi thường.

Ignore or disregard.

Ví dụ

I always pay no heed to negative comments on social media.

Tôi luôn không chú ý đến những bình luận tiêu cực trên mạng xã hội.

She never pays no heed to gossip about her on social platforms.

Cô ấy không bao giờ để ý đến tin đồn về mình trên các nền tảng xã hội.

Do you pay no heed to online rumors when preparing for IELTS?

Bạn có không để ý đến tin đồn trực tuyến khi chuẩn bị cho IELTS không?

Pay no heed to (Phrase)

pˈeɪ nˈoʊ hˈid tˈu
pˈeɪ nˈoʊ hˈid tˈu
01

Bỏ qua hoặc không chú ý đến một cái gì đó hoặc ai đó.

To ignore or pay no attention to something or someone.

Ví dụ

I pay no heed to negative comments about my IELTS preparation.

Tôi không để ý đến những bình luận tiêu cực về việc luyện thi IELTS của mình.

She always pays no heed to gossip in the IELTS study group.

Cô ấy luôn phớt lờ những lời đồn trong nhóm học IELTS.

Do you think it's wise to pay no heed to constructive feedback?

Bạn nghĩ rằng việc không chú ý đến phản hồi xây dựng là thông minh không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pay no heed to/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing  – Đề thi ngày 16/7/2016
[...] There is no arguing why governments much to the development of the network, just as to boost the overall quality of life for their people [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 16/7/2016

Idiom with Pay no heed to

Không có idiom phù hợp