Bản dịch của từ Peace of mind trong tiếng Việt

Peace of mind

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Peace of mind (Phrase)

pˈis ˈʌv mˈaɪnd
pˈis ˈʌv mˈaɪnd
01

Một cảm giác hài lòng, yên bình và an toàn về mặt cảm xúc.

A feeling of contentment tranquility and emotional security.

Ví dụ

Having peace of mind is essential for effective communication in IELTS.

Sự bình tĩnh tinh thần quan trọng cho việc giao tiếp hiệu quả trong IELTS.

Lack of peace of mind may lead to anxiety during the speaking test.

Thiếu sự bình tĩnh tinh thần có thể dẫn đến lo lắng trong bài thi nói.

Do you believe peace of mind can positively impact your writing score?

Bạn có tin rằng sự bình tĩnh tinh thần có thể ảnh hưởng tích cực đến điểm số viết của bạn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Peace of mind cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] These green spaces are meticulously maintained and safe, giving parents of [...]Trích: Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Sky and Stars - Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] This is because it gives me of and helps my eyes rest after a long day [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Sky and Stars - Từ vựng liên quan và bài mẫu
Describe a quiet place | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 & 3
[...] Also, some introverted people love spending time in quiet cafés or parks where the tempo of life has slowed down a bit since these places give them great of [...]Trích: Describe a quiet place | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 & 3

Idiom with Peace of mind

Không có idiom phù hợp