Bản dịch của từ Peak performance trong tiếng Việt

Peak performance

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Peak performance (Noun)

pˈik pɚfˈɔɹməns
pˈik pɚfˈɔɹməns
01

Mức độ hoặc chất lượng cao nhất mà ai đó hoặc một cái gì đó đã đạt tới.

The highest level or quality that someone or something has reached.

Ví dụ

During the event, Sarah achieved peak performance in her speech delivery.

Trong sự kiện, Sarah đã đạt hiệu suất cao nhất trong việc thuyết trình.

John did not reach peak performance in the community debate competition.

John đã không đạt hiệu suất cao nhất trong cuộc thi tranh luận cộng đồng.

Did the team demonstrate peak performance during the social project presentation?

Đội có thể hiện hiệu suất cao nhất trong buổi thuyết trình dự án xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/peak performance/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Peak performance

Không có idiom phù hợp