Bản dịch của từ Perfective trong tiếng Việt

Perfective

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Perfective (Adjective)

pəɹfˈɛktɪv
pəɹfˈɛktɪv
01

Biểu thị hoặc liên quan đến một khía cạnh của động từ trong ngôn ngữ slav thể hiện hành động đã hoàn thành.

Denoting or relating to an aspect of verbs in slavic languages that expresses completed action.

Ví dụ

She mastered the perfective aspect of Russian verbs quickly.

Cô ấy nhanh chóng nắm vững khía cạnh hoàn hảo của các động từ tiếng Nga.

His perfective language skills impressed the social club members.

Kỹ năng ngôn ngữ hoàn hảo của anh ấy đã gây ấn tượng với các thành viên câu lạc bộ xã hội.

The perfective form of the verb showed her proficiency in Slavic languages.

Dạng hoàn hảo của động từ cho thấy sự thành thạo của cô ấy trong các ngôn ngữ Slav.

Perfective (Noun)

pəɹfˈɛktɪv
pəɹfˈɛktɪv
01

Khía cạnh hoàn hảo.

The perfective aspect.

Ví dụ

Using the perfective aspect in storytelling enhances clarity.

Sử dụng khía cạnh hoàn hảo trong cách kể chuyện sẽ nâng cao tính rõ ràng.

Understanding the perfective aspect helps in analyzing social narratives.

Hiểu được khía cạnh hoàn hảo giúp phân tích các câu chuyện xã hội.

The perfective aspect is crucial for conveying past events accurately.

Khía cạnh hoàn hảo rất quan trọng để truyền tải các sự kiện trong quá khứ một cách chính xác.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Perfective cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] Well, it's a blend of relaxation, adventure, and cultural exploration [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] But, let's not forget the long hours, the heat of the kitchen, and the constant demand for [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
Describe a skill that takes a long time to learn | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] But, like any skill worth knowing, you must understand that practice makes [...]Trích: Describe a skill that takes a long time to learn | Bài mẫu IELTS Speaking
Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
[...] The most recent one that I got was a standing mirror, and it was a buy [...]Trích: Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng

Idiom with Perfective

Không có idiom phù hợp