Bản dịch của từ Permissibility trong tiếng Việt

Permissibility

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Permissibility (Noun)

01

Chất lượng được chấp nhận theo các quy tắc hoặc tiêu chuẩn chính thức.

The quality of being acceptable according to official rules or standards.

Ví dụ

The permissibility of outdoor gatherings is determined by local regulations.

Sự chấp nhận của việc tụ tập ngoài trời được xác định bởi quy định địa phương.

The permissibility of wearing casual attire varies in different workplaces.

Sự chấp nhận của việc mặc trang phục bình thường thay đổi ở các nơi làm việc khác nhau.

The permissibility of using electronic devices during exams is restricted.

Sự chấp nhận của việc sử dụng thiết bị điện tử trong kỳ thi bị hạn chế.

Permissibility (Adjective)

01

Có thể được phép hoặc được phép.

Able to be allowed or permitted.

Ví dụ

The permissibility of outdoor gatherings depends on the current regulations.

Sự cho phép tụ tập ngoài trời phụ thuộc vào quy định hiện tại.

The permissibility of bringing pets to the park is appreciated by many.

Sự cho phép mang thú cưng đến công viên được nhiều người đánh giá cao.

The permissibility of using electronic devices in class varies among schools.

Sự cho phép sử dụng thiết bị điện tử trong lớp học thay đổi tùy từng trường.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Permissibility cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] Sometimes, the rented house does not suit my style, but we have to ask for before making any changes to its structure [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building
[...] My view is that people should be given the to build their houses to their own design, as long as these designs satisfy all necessary safety requirements [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building
[...] It is a controversial issue whether newly built houses should be designed in the same style as existing homes in the same area, or, whether the residents should have to construct their houses in a style of their own preference [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building

Idiom with Permissibility

Không có idiom phù hợp