Bản dịch của từ Persuaded trong tiếng Việt
Persuaded
Persuaded (Verb)
Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của thuyết phục.
Simple past and past participle of persuade.
The community persuaded many people to vote in the 2020 election.
Cộng đồng đã thuyết phục nhiều người đi bỏ phiếu trong cuộc bầu cử 2020.
They did not persuade the youth to join the environmental campaign.
Họ đã không thuyết phục giới trẻ tham gia chiến dịch bảo vệ môi trường.
Did the leaders persuade citizens to support the new policy?
Liệu các nhà lãnh đạo có thuyết phục công dân ủng hộ chính sách mới không?
Dạng động từ của Persuaded (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Persuade |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Persuaded |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Persuaded |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Persuades |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Persuading |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp