Bản dịch của từ Pestered trong tiếng Việt
Pestered
Pestered (Verb)
She pestered her friend for IELTS speaking tips.
Cô ấy làm phiền bạn cô ấy về mẹo nói IELTS.
He never pestered anyone for writing feedback.
Anh ấy không bao giờ làm phiền ai về phản hồi viết.
Did they pester the teacher about the IELTS exam format?
Họ có làm phiền giáo viên về định dạng bài kiểm tra IELTS không?
Làm phiền hoặc quấy rầy liên tục.
To annoy or bother persistently.
She pestered her classmates for help with the IELTS essay.
Cô ấy quấy rối bạn cùng lớp để xin giúp đỡ về bài luận IELTS.
He never pestered anyone during the IELTS speaking test.
Anh ấy không bao giờ quấy rối ai trong bài thi nói IELTS.
Did the examiner get pestered by the candidate during the speaking test?
Người chấm có bị ứa ra không bởi ứng viên trong bài thi nói?
Quấy rối hoặc can thiệp.
To harass or interfere with.
She pestered her friend for IELTS study materials.
Cô ấy đã quấy rối bạn cô ấy về tài liệu học IELTS.
He did not want to be pestered during his speaking practice.
Anh ấy không muốn bị quấy rối trong lúc ôn nói.
Did the student pester the teacher for writing feedback?
Học sinh có quấy rối giáo viên để nhận phản hồi về viết không?
Dạng động từ của Pestered (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Pester |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Pestered |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Pestered |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Pesters |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Pestering |
Pestered (Adjective)
She felt pestered by the constant phone calls from telemarketers.
Cô ấy cảm thấy phiền phức vì cuộc gọi liên tục từ các nhân viên bán hàng qua điện thoại.
He tried to avoid being pestered by ignoring unwanted messages.
Anh ấy cố tránh bị quấy rối bằng cách không đọc tin nhắn không mong muốn.
Were you pestered by strangers asking for donations on the street?
Bạn có bị người lạ quấy rối khi yêu cầu quyên góp trên đường không?
She felt pestered by the constant phone calls from telemarketers.
Cô ấy cảm thấy bị quấy rối bởi cuộc gọi liên tục từ các nhân viên bán hàng qua điện thoại.
He was relieved when his pestered neighbor finally moved away.
Anh ấy cảm thấy nhẹ nhõm khi người hàng xóm bị quấy rối cuối cùng đã chuyển đi.
Did the pestered student report the bullying incident to the teacher?
Học sinh bị quấy rối đã báo cáo vụ việc bắt nạt cho giáo viên chưa?
Pestered (Noun)
The pestered student asked the teacher for help.
Học sinh bị quấy rối đã hỏi giáo viên giúp đỡ.
She felt tired because of the pestered messages from her friends.
Cô ấy cảm thấy mệt mỏi vì những tin nhắn quấy rối từ bạn bè.
Did the pestered employee report the issue to HR?
Nhân viên bị quấy rối đã báo cáo vấn đề cho bộ phận nhân sự chưa?
Người làm phiền hoặc quấy rầy người khác.
A person who annoys or bothers others.
The pestered student finally asked the teacher for help.
Học sinh bị quấy rối cuối cùng đã hỏi giáo viên giúp đỡ.
She felt relieved when the pestered student stopped bothering her.
Cô cảm thấy nhẹ nhõm khi học sinh bị quấy rối ngừng làm phiền cô.
Do you think the pestered student should report the bullying behavior?
Bạn có nghĩ học sinh bị quấy rối nên báo cáo hành vi bắt nạt không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp