Bản dịch của từ Petroglyph trong tiếng Việt

Petroglyph

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Petroglyph (Noun)

pˈɛtɹoʊglɪf
pˈɛtɹoʊglɪf
01

Một tác phẩm chạm khắc trên đá, đặc biệt là tác phẩm thời tiền sử.

A rock carving especially a prehistoric one.

Ví dụ

The petroglyphs in Utah date back over 2,000 years.

Các hình khắc đá ở Utah có niên đại hơn 2.000 năm.

Many people do not understand the significance of petroglyphs.

Nhiều người không hiểu ý nghĩa của các hình khắc đá.

Are petroglyphs important to understanding ancient cultures?

Các hình khắc đá có quan trọng trong việc hiểu các nền văn hóa cổ đại không?

The petroglyph discovered in the cave depicted ancient hunting scenes.

Hình vẽ petroglyph được phát hiện trong hang miêu tả cảnh săn cổ đại.

There is no evidence that modern humans created the petroglyphs.

Không có bằng chứng cho thấy con người hiện đại tạo ra các hình vẽ petroglyph.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/petroglyph/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Petroglyph

Không có idiom phù hợp