Bản dịch của từ Phagolysosome trong tiếng Việt

Phagolysosome

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Phagolysosome (Noun)

fəɡˈoʊləsəməs
fəɡˈoʊləsəməs
01

Một cấu trúc được hình thành trong tế bào chất của tế bào bằng sự hợp nhất của phagosome và lysosome.

A structure formed in the cytoplasm of a cell by the fusion of a phagosome and a lysosome.

Ví dụ

The phagolysosome is crucial for breaking down waste in cells.

Phagolysosome rất quan trọng để phân hủy chất thải trong tế bào.

Without a functioning phagolysosome, cell waste can accumulate and cause problems.

Nếu không có phagolysosome hoạt động, chất thải tế bào có thể tích tụ và gây ra vấn đề.

Is the phagolysosome responsible for maintaining cell cleanliness and health?

Phagolysosome có trách nhiệm duy trì sự sạch sẽ và sức khỏe của tế bào không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/phagolysosome/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Phagolysosome

Không có idiom phù hợp