Bản dịch của từ Phosphatase trong tiếng Việt

Phosphatase

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Phosphatase (Noun)

fˈɑsfəteɪs
fˈɑsfəteɪs
01

Một enzyme xúc tác quá trình thủy phân photphat hữu cơ trong môi trường xác định (axit hoặc kiềm).

An enzyme that catalyses the hydrolysis of organic phosphates in a specified acid or alkaline environment.

Ví dụ

Phosphatase helps in breaking down organic phosphates in social environments.

Phosphatase giúp phân hủy phosphat hữu cơ trong môi trường xã hội.

Phosphatase does not work well in acidic social conditions.

Phosphatase không hoạt động tốt trong điều kiện xã hội axit.

Does phosphatase play a role in social interactions among organisms?

Phosphatase có vai trò gì trong các tương tác xã hội giữa các sinh vật không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/phosphatase/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Phosphatase

Không có idiom phù hợp