Bản dịch của từ Photochrome trong tiếng Việt

Photochrome

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Photochrome (Noun)

fˌoʊtoʊkɹˈeɪm
fˌoʊtoʊkɹˈeɪm
01

Bất kỳ kỹ thuật in khác nhau để tạo ra các bức ảnh màu; một bản in, bưu thiếp, v.v., được tạo ra bằng phương pháp đó.

Any of various printing techniques for producing coloured photographs a print postcard etc produced by such a method.

Ví dụ

The photochrome technique was used for postcards in the early 1900s.

Kỹ thuật photochrome đã được sử dụng cho bưu thiếp vào đầu những năm 1900.

Many people do not know about photochrome printing methods today.

Nhiều người không biết về các phương pháp in photochrome ngày nay.

Is photochrome still popular for producing social event invitations?

Kỹ thuật photochrome có còn phổ biến để sản xuất thiệp mời sự kiện xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/photochrome/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Photochrome

Không có idiom phù hợp