Bản dịch của từ Postcard trong tiếng Việt
Postcard
Postcard (Noun)
Thẻ để gửi tin nhắn qua đường bưu điện không có phong bì, thường có ảnh hoặc hình minh họa khác ở một mặt.
A card for sending a message by post without an envelope typically having a photograph or other illustration on one side.
I sent a postcard to my friend with a picture of the Eiffel Tower.
Tôi đã gửi một bưu thiếp cho bạn với một bức tranh của Tháp Eiffel.
She collects postcards from different countries as a hobby.
Cô ấy sưu tập bưu thiếp từ các quốc gia khác nhau như một sở thích.
The postcard arrived in the mailbox after a week of travel.
Bưu thiếp đến trong hòm thư sau một tuần đi lại.
Dạng danh từ của Postcard (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Postcard | Postcards |
Kết hợp từ của Postcard (Noun)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Picture postcard Bưu thiếp ảnh | The picture postcard captured the vibrant street life in hanoi. Bức thiếp hình ghi lại cuộc sống sôi động trên phố hà nội. |
Holiday postcard Thiệp ngày lễ | I sent a holiday postcard to my friend last week. Tôi đã gửi một bưu thiếp kỳ nghỉ cho bạn tôi tuần trước. |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp