Bản dịch của từ Postcard trong tiếng Việt

Postcard

Noun [U/C]

Postcard (Noun)

pˈoʊskɑɹd
pˈoʊstkɑɹd
01

Thẻ để gửi tin nhắn qua đường bưu điện không có phong bì, thường có ảnh hoặc hình minh họa khác ở một mặt.

A card for sending a message by post without an envelope typically having a photograph or other illustration on one side.

Ví dụ

I sent a postcard to my friend with a picture of the Eiffel Tower.

Tôi đã gửi một bưu thiếp cho bạn với một bức tranh của Tháp Eiffel.

She collects postcards from different countries as a hobby.

Cô ấy sưu tập bưu thiếp từ các quốc gia khác nhau như một sở thích.

The postcard arrived in the mailbox after a week of travel.

Bưu thiếp đến trong hòm thư sau một tuần đi lại.

Dạng danh từ của Postcard (Noun)

SingularPlural

Postcard

Postcards

Kết hợp từ của Postcard (Noun)

CollocationVí dụ

Picture postcard

Bưu thiếp ảnh

The picture postcard captured the vibrant street life in hanoi.

Bức thiếp hình ghi lại cuộc sống sôi động trên phố hà nội.

Holiday postcard

Thiệp ngày lễ

I sent a holiday postcard to my friend last week.

Tôi đã gửi một bưu thiếp kỳ nghỉ cho bạn tôi tuần trước.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Postcard cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] From my experience, Westerners like to bring back home ornaments, or mugs, while people from Eastern countries like to buy food [...]Trích: Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Postcard

Không có idiom phù hợp