Bản dịch của từ Photogram trong tiếng Việt

Photogram

Noun [U/C]

Photogram (Noun)

fˈoʊɾəgɹˌæm
fˈoʊɾəgɹˌæm
01

Một bức ảnh được tạo ra bằng vật liệu ảnh, chẳng hạn như giấy nhạy sáng, nhưng không có máy ảnh.

A picture produced with photographic materials, such as light-sensitive paper, but without a camera.

Ví dụ

She created a photogram by placing objects on light-sensitive paper.

Cô ấy tạo ra một bức ảnh photogram bằng cách đặt các vật trên giấy nhạy sáng.

The art exhibit featured unique photograms made by local artists.

Triển lãm nghệ thuật trưng bày những bức ảnh photogram độc đáo được làm bởi các nghệ sĩ địa phương.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Photogram

Không có idiom phù hợp